Tìm kiếm:

Type: Posts; User: shiverdrf; Keyword(s):

Trang 1 / 3 1 2 3

Tìm kiếm: Tìm kiếm mất 3.30 giây.

  1. Trả lời
    0
    Lần xem
    936

    Học tiếng Nhật chủ đề IT

    Từ vừng chuyên ngành Công nghệ thông tin dành cho các bạn học IT hoặc những bạn sử dụng máy tính, các thuật ngữ cơ bản và thường xuyên sử dụng hàng ngày trong lĩnh vực IT.

    1.戻る return, trở về...
  2. Trả lời
    0
    Lần xem
    811

    Học tiếng Nhật về chủ đề trái cây

    メロン........ Meron (Muskmelon)....... Dưa gang
    ロンガン .......Rongan ........Quả nhãn
    ライチー .......Raichii (lychee)........ Quả vải
    サブチェ ........Sabuche (Sabochea)...... Quả hồng xiêm
    グレープ...........
  3. Trả lời
    1
    Lần xem
    1,114

    Từ vựng tiếng Nhật chủ đề ngành y

    Vd. 顔色が悪いですね、どうしたんですか.sắc mặt cậu trông rất sợ, bị sao vậy.
    2.熱(ねつ)がある. Bị sốt
    3.診断書(しんだんしょ). Giấy chuẩn đoán
    4.血圧(けつあつ) huyết áp
    -血圧が高い. Huyết áp cao
    -血圧が低い. Huyết áp thấp
    5.風邪( かぜ) をひく. Cảm...
  4. Trả lời
    0
    Lần xem
    1,170

    Một số tên tiếng Nhật hay

    Dưới đây là danh sách một số tên tiếng Nhật hay dành cho cả nam và nữ. Các bạn muốn có một nickname tiếng Nhật thật ý nghĩa thì hãy đọc kĩ để chọn cho riêng mình một cái tên nhé.
    Aki: mùa thu...
  5. Trả lời
    0
    Lần xem
    1,802

    Từ vựng tiếng nhật chủ đề các loài chim

    鳥(とり)かご : Lồng chim
    ベンギン : Chim cánh cụt
    カラス : Con quạ
    キツツキ : Chim gõ kiến
    隼(はやぶさ) : Chim Cắt
    梟(ふくろう) : Chim cú mèo
    鵞鳥 (がちょう) : Con Ngỗng
    オウム : Chim vẹt
    雀(すずめ) : Chim sẻ
    ハゲタカ : Chim ó
  6. Trả lời
    0
    Lần xem
    2,109

    Từ vựng về các loại côn trùng

    Xin chào các bạn Thực tập sinh! Ghi nhớ từ vựng luôn là một thách thức lớn trong quá trình học tiếng Nhật. Một trong những phương pháp học từ vựng hiệu quả nhất đó là xây dựng từ vựng thành những...
  7. Trả lời
    0
    Lần xem
    1,876

    Học tiếng nhật chủ đề bốn mùa

    1 天気 てんき tenki Thời tiết
    2 天気予報 てんきよほう tenki yohou Dự báo thời tiết
    3 晴れ はれ hare Quang mây, trời rõ
    4 快晴 かいせい kaisei Trời có nắng và ít mây
    5 太陽 たいよう taiyou Mặt trời
    6 曇り くもり kumori Trời nhiều...
  8. Trả lời
    0
    Lần xem
    1,921

    Các loài hoa trong tiếng Nhật

    Đất nước Nhật Bản vốn nổi tiếng với rất nhiều loài hoa đẹp, tạo nên những khung cảnh thơ mộng và hữu tình đã thu hút rất nhiều du khách đến với đất nước này mỗi năm. Cũng chính vì người Nhật Bản rất...
  9. Một số câu giao tiếp tiếng Nhật căn bản trong văn phòng

    Để học tiếng Nhật giao tiếp nâng cao hẳn các bạn dẽ phải đầu tư rất nhiều thơi gian cho việc học và thực hành nó. Hôm nay mình sẽ chia sẻ một vài câu giao tiếp căn bản thường sử dụng trong văn phòng...
  10. Trả lời
    0
    Lần xem
    2,773

    Tìm hiểu 12 con giáp bằng tiếng Nhât

    bằng cách tìm hiểu nên văn hóa Nhật Bản. Cùng là quốc gia ở châu Á và sử dụng lịch âm, tuy nhiên tại Nhật Bản quan niệm về 12 con giáp có đôi chút khác biệt. Chúng ta hãy cũng nhau học từ mới về 12...
Hiển thị kết quả từ 1 đến 10 / 25
Trang 1 / 3 1 2 3